Kế hoạch đào tạo năm thứ 1 nhóm ngành GD1, GD2, GD3 áp dụng đối với khóa QH-2018-S

 (Kèm theo Quyết định số   1365   /QĐ-ĐHGD ngày  30   /08/2018 của Trường ĐHGD)

1. Chương trình đào tạo cử nhân sư phạm Nhóm ngành Giáo dục 1

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã học phần tiên quyết

Học kỳ I (21 tín chỉ)

  1.  

PHI1004

Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

Fundamental Principles of Marxism – Leninism 1

2

 

  1.  

MAT1091

Giải tích 1 (Calculus 1)

3

 

  1.  

BIO2058

Sinh học tế bào

Cell Biology

3

 

  1.  

CHE1051

Hóa học đại cương 1

Accelerated Chemistry 1

3

 

  1.  

PSE2001

Đại cương về tâm lý và tâm lý học nhà trường

General psychology and school psychology

3

 

  1.  

INT1003

Tin học cơ sở 1

Introduction to Informatics 1

2

 

  1.  

FLF2101

Tiếng Anh cơ sở 1 (General English 1)

4

 

  1.  

 

Giáo dục thể chất  (Physical Education )

1

 

Học kỳ II (20 tín chỉ)

  1.  

PHI1005

Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

Fundamental Principles of Marxism – Leninism 2

3

PHI1004

  1.  

INT1005

Tin học cơ sở 3

Introduction to Informatics 3

2

INT1003

  1.  

PHY1100

Cơ –Nhiệt  (Mechanical Thermodynamics)

3

 

  1.  

PSE2002

Giáo dục học (Pedagogy )

3

 

  1.  

PSE2004

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research Methodology

3

 

  1.  

FLF2101

Tiếng Anh cơ sở 2 (General English 2)

5

FLF2101

  1.  

 

Giáo dục thể chất  (Physical Education )

1

 

Học kỳ hè

  1.  

 

Giáo dục quốc phòng - An ninh

National Defence Education

8

 

Học kỳ phụ

  1.  

 

Sinh viên nhóm ngành Giáo dục 1 (nếu có nguyện vọng) được tham gia học kỳ phụ do Trường ĐHKHTN tổ chức

 

 

 

2. Chương trình đào tạo cử nhân sư phạm Nhóm ngành Giáo dục 2

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

 

Mã học phần tiên quyết

Học kỳ 1 (19 tín chỉ)

  1.  

PHI1004

Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

Fundamental Principles of Marxism – Leninism 1

2

 

  1.  

HIS1053

Lịch sử văn minh thế giới

3

 

  1.  

PSE2002

Giáo dục học

Pedagogy

3

 

  1.  

LIN2033

Dẫn luận ngôn ngữ học

Introduction to Linguistics

3

 

  1.  

PSE2001

Đại cương về tâm lý và tâm lý học nhà trường

General psychology and school psychology

3

 

  1.  

FLF2101

Tiếng Anh cơ sở 1 (General English 1)

4

 

  1.  

 

Giáo dục thể chất (Physical Education)

1

 

Học kỳ 2 (21 tín chỉ)

  1.  

PHI1005

Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

Fundamental Principles of Marxism – Leninism 2

3

PHI1004

  1.  

INT1004

Tin học cơ sở 2

Introduction to Informatics 2

3

 

  1.  

EDM2002

Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo

Administrative Management and Management of Education

3

 

  1.  

PSE2004

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research Methodology

3

 

  1.  

TMT1001

Lý luận và Công nghệ dạy học

Teaching Theories and Instruction Technology

3

PSE2001

PSE2002

  1.  

FLF2102

Tiếng Anh cơ sở 2 (General English 2)

5

 

  1.  

 

Giáo dục thể chất (Physical Education)

1

 

Học kỳ hè

  1.  

 

Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8

 

  1.  

 

Học kỳ phụ

 

 

  1.  

 

Sinh viên nhóm ngành Giáo dục 2 (nếu có nguyện vọng) được tham gia học kỳ phụ do Trường ĐHKHXH&NV tổ chức

 

 

 

06:08 30/08/2018

Sự kiện

Trường đại học giáo dục
Địa chỉ: Nhà G7, số 144 Xuân Thủy
Điện thoại: (024) 7301 7123
Email: education@vnu.edu.vn
 
© UED. All Rights Reserved.Quay trở lại website cũ