1. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
Trường ĐHGD xét tuyển theo nhóm ngành dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia; xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
1.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
STT |
Nhóm ngành/ngành |
Năm tuyển sinh -2 (2019) |
Năm tuyển sinh -1 (2020) |
|||||||
Chỉ tiêu |
Số TT/Nhập học |
Điểm TT |
Chỉ tiêu |
Số TT/Nhập học |
Điểm TT |
|
||||
I |
Nhóm ngành: Toán và khoa học tự nhiên (GD1), gồm các ngành: |
200 |
194/179 |
19.50 |
300 |
280 |
22.75 |
|
||
|
Sư phạm Toán học |
90 |
|
|||||||
|
Sư phạm Vật lý |
10 |
|
|||||||
|
Sư phạm Hóa học |
10 |
|
|||||||
|
Sư phạm Sinh học |
10 |
|
|||||||
|
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
80 |
|
|||||||
II |
Nhóm ngành: Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (GD2): gồm các ngành: |
100 |
103/88 |
22.00 |
200 |
190 |
22.3 |
|
||
|
Sư phạm Ngữ văn |
90 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Sư phạm Lịch sử |
10 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Sư phạm Lịch sử và Địa lý |
Chưa tuyển sinh |
|
|
|
|
||||
III |
Nhóm ngành: Khoa học giáo dục và khác (GD3): gồm các ngành: |
275 |
248/216 |
16.00 |
240 |
258 |
17.0 |
|
||
|
Quản trị trường học |
55 |
|
|||||||
|
Khoa học giáo dục |
55 |
|
|||||||
|
Quản trị chất lượng giáo dục |
55 |
|
|||||||
|
Quản trị công nghệ giáo dục |
55 |
|
|||||||
|
Tham vấn học đường |
55 |
|
|||||||
IV |
Giáo dục tiểu học |
Chưa tuyển sinh |
105 |
103 |
25.3 |
|
||||
V |
Giáo dục mầm non |
Chưa tuyển sinh |
120 |
89 |
19.25 |
|
||||
|
Tổng cộng |
575 |
545/483 |
X |
965 |
920 |
|
|
2. Tóm tắt thông tin trong năm tuyển sinh 2021
2.1. Các nhóm ngành tuyển sinh
+/ Nhóm ngành Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên (mã nhóm ngành: GD1), gồm các ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên.
+/ Nhóm ngành Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (mã nhóm ngành: GD2), gồm các ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý.
+/ Nhóm ngành Khoa học giáo dục và khác (mã nhóm ngành: GD3), gồm các ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Khoa học giáo dục; Quản trị công nghệ giáo dục; Tham vấn học đường.
Nhà trường tổ chức phân ngành cho sinh viên sau khi kết thúc năm học thứ nhất. Quy định về phân ngành sinh viên nhóm ngành GD1; GD2; GD3 thí sinh xem tại mục 6.2 phần IV của Đề án, tại địa chỉ:
http://education.vnu.edu.vn/index.php/WebControl/viewnews/2204
+/ Ngành Giáo dục Tiểu học (mã nhóm ngành: GD4).
+/ Ngành Giáo dục Mầm non (mã nhóm ngành: GD5).
Thí sinh xem toàn văn Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 tại đây.
2.2. Các phương thức xét tuyển
+/ Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh xem chi tiết trong mục 1 của Thông báo tuyển sinh tại đây.
+/ Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN, thí sinh xem chi tiết trong mục 2 của Thông báo tuyển sinh tại đây.
+/ Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế, thí sinh xem chi tiết trong mục 3 của Thông báo tuyển sinh tại đây.
+/ Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, thí sinh xem chi tiết tại đây.
+/ Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả bài thi Đánh giá năng lực năm 2021 của Đại học Quốc gia Hà Nội (phương thức này chỉ áp dụng cho tuyển sinh nhóm ngành GD3, GD4, GD5), thí sinh xem chi tiết trong mục 4 của Thông báo tuyển sinh tại đây.
Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non, Trường Đại học Giáo dục tổ chức đánh giá năng khiếu của thí sinh. Thí sinh không bắt buộc phải có kết quả đánh giá năng khiếu trước khi đăng ký xét tuyển. Tuy nhiên, thí sinh được công nhận trúng tuyển khi đáp ứng đồng thời các tiêu chí sau:
+/ “Đạt” điểm chuẩn theo quy định.
+/ “Đạt” về đánh giá năng khiếu.
Quy định về đánh giá năng khiếu đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non, thí sinh xem tại đây.
2.3. Các tổ hợp tuyển sinh
STT |
Mã trường |
Ngành học |
Tên nhóm ngành |
Mã nhóm ngành |
Tổ hợp môn thi/bài thi THPT |
Phương thức khác |
Quy định trong xét tuyển |
1 |
QHS |
Sư phạm Toán |
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên |
GD1 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ, của ĐHQGHN; - Xét tuyển các thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT, A-Level, ACT, IELTS; - Xét tuyển theo kết quả bài thi ĐGNL năm 2021 của ĐHQGHN (chỉ áp dụng cho các nhóm ngành GD3, GD4, GD5);
|
Sau khi hoàn thành các học phần chung bắt buộc trong năm thứ nhất sẽ phân ngành. |
2 |
Sư phạm Vật lý |
||||||
3 |
Sư phạm Hóa học |
||||||
4 |
Sư phạm Sinh học |
||||||
5 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
||||||
6 |
Sư phạm Ngữ Văn |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý |
GD2 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) |
|||
7 |
Sư phạm Lịch sử |
||||||
8 |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý |
||||||
9 |
QHS |
Quản trị trường học |
Khoa học giáo dục và khác |
GD3 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
||
10 |
Quản trị công nghệ giáo dục |
||||||
11 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
||||||
12 |
|
Tham vấn học đường |
|||||
13 |
|
Khoa học giáo dục |
|||||
14 |
QHS |
Giáo dục Tiểu học |
|
GD4 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
|
|
15 |
QHS |
Giáo dục Mầm non |
|
GD5 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
* |
Lưu ý: * Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non, Trường Đại học Giáo dục tổ chức đánh giá năng khiếu. Thí sinh không bắt buộc phải có kết quả đánh giá năng khiếu trước khi đăng ký xét tuyển. Tuy nhiên, thí sinh được công nhận trúng tuyển khi đáp ứng đồng thời các tiêu chí sau:
+/ “Đạt” điểm chuẩn theo quy định.
+/ “Đạt” về đánh giá năng khiếu.
Quy định về đánh giá năng khiếu dự tuyển ngành Giáo dục Mầm non, thí sinh xem tại đây
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
T |
Tên nhóm ngành/ngành |
Mã nhóm ngành/Ngành |
Chỉ tiêu |
Chỉ tiêu chia theo các phương thức xét tuyển |
||
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL năm 2021 của ĐHQGHN |
Xét tuyển theo các phương thức khác
|
||||
I |
Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên Gồm 05 ngành sau: |
GD1 |
303 |
Tối thiểu 273 |
KHÔNG |
30 |
1 |
Sư phạm Toán học |
|
123 |
|
|
|
2 |
Sư phạm Vật lí |
|
35 |
|
|
|
3 |
Sư phạm Hoá học |
|
35 |
|
|
|
4 |
Sư phạm Sinh học |
|
20 |
|
|
|
5 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
90 |
|
|
|
II |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý Gồm 03 ngành sau: |
GD2 |
207 |
Tối thiểu 186 |
KHÔNG |
21 |
1 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
127 |
|
|
|
2 |
Sư phạm Lịch sử |
|
20 |
|
|
|
3 |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý |
|
60 |
|
|
|
III |
Khoa học giáo dục và khác Gồm 05 ngành sau |
GD3 |
250 |
Tối thiểu 200 |
25 |
25 |
1 |
Khoa học giáo dục |
|
40 |
|
|
|
2 |
Tham vấn học đường |
|
45 |
|
|
|
3 |
Quản trị Công nghệ giáo dục |
|
55 |
|
|
|
4 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
|
55 |
|
|
|
5 |
Quản trị trường học |
|
55 |
|
|
|
IV |
Ngành Giáo dục Tiểu học |
GD4 |
140 |
Tối thiểu 112 |
14 |
14 |
V |
Ngành Giáo dục Mầm non |
GD5 |
100 |
Tối thiểu 80 |
10 |
10 |
|
Tổng |
|
1000 |
|
|
|
2.5. Các mốc thời gian quan trọng đối với thí sinh khi đăng ký xét tuyển vào Trường ĐHGD: Thí sinh xem tại đây
TOÀN VĂN ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
THÍ SINH XEM TẠI ĐÂY